Bảng tóm tắt các cách dùng mạo từ ở Nominativ, Akkusativ, Dativ và Genitiv
1. Mạo từ đi với các danh từ số ít
Mạo từ xác định
feminin | maskulin | neutrum | |
Nominativ | die Mutter | der Vater | das Kind |
Akkusativ | die Mutter | den Vater | das Kind |
Dativ | der Mutter | dem Vater | dem Kind |
Genitiv | der Mutter | des Vaters | des Kind(e)s |
Các nhóm từ sau cũng biến cách tương tự như vậy:
dieser (diese, dieses)
jener, jeder
mancher, welcher
2. Mạo từ không xác định
feminin | maskulin | neutrum | |
Nominativ | eine Mutter | ein Vater | ein Kind |
Akkusativ | eine Mutter | einen Vater | ein Kind |
Dativ | einer Mutter | einem Vater | einem Kind |
Genitiv | einer Mutter | eines Vaters | eines Kind(e)s |
Các nhóm từ sau cũng biến cách tương tự như vậy
keine (kein)
meine (dein, sein, ihr, unser, euer, ihr)
3. Mạo từ đi với các danh từ số nhiều
maskulin, feminin, neutrum | |
Nominativ | die Eltern |
Akkusativ | die Eltern |
Dativ | den Eltern |
Genitiv | der Eltern |
Các nhóm từ sau cũng biến cách tương tự như vậy
diese, jene, alle
manche, solche, welche?, irgendwelche
meine, deine,…
keine
viele, wenige, einige, mehrer
4. Bài tập online
|