1. Yêu cầu hay trình bày một vấn đề lịch sự (höfliche Bitten oder Ausdrücke)
Ví dụ:
Ich hätte gerne eine Frage: Tôi có một câu hỏi!
Das wäre super, wenn du mich am Wochenende du suchen koenntest.
Thật hay nếu cuối tuần anh có thể thăm tôi.
Könnten sie bitte mir zeigen, wie ich zum Bahnhof komme.
Ông có thể vui lòng chỉ cho tôi đường đến nhà ga?
Jetzt wollte ich dir etwas ueber die Sitzung unserer Firma sprechen.
Bây giờ tôi muốn nói chuyện với anh về cuộc họp của chúng ta ngày mai.
2. Nói lên môt nguyện vọng, ước mơ, một sự hình dung ... không thật (Bedingungen/Möglichkeiten/Wünsche)
Ví dụ:
Wenn ich ein Vogel wäre, könnte ich überall hinfliegen, ohne dass ich ein Visum beantragen muss.
Nếu tôi là chim, thì tôi sẽ bay đi khắp nơi mà không cần phải xin thị thực.
Wenn mein Geschaeft gut laufen würde, würde ich dir ein Moped gedankenlos schenken.
Nếu như công việc của tôi thuận buồm xuôi gió, thì tôi có tểh tặng em một chiếc xe mô- tô mà không ngần ngại.
3. Các dạng Konjunktiv II:
Hiện tại và tương lai (Futur und Vergangenheit): hầu hết là đi với động từ "würde".
würden + ……… Infinitiv | |||
ich | würde | ...... | vd.: essen |
du | würdest | ||
er/sie/es | würdet | ||
wir | würden | ||
ihr | würdet | ||
sie/Sie | würden |
A. Cách thành lập Konjunktiv II của các động từ thường:
Verb ở Präteritum + e |
Đối với các động từ o Praeteritum có " a, u, o" thì chuyển sang " ä, ü, ö" v.d.:
kommen | ich käme |
lassen | ich liesse |
gehen | ich ginge |
geben | ich gäbe |
Lưu ý: vì động từ thường được chia ở Praeteritum giống với động từ thường ở Konjunktiv II, để tránh sự nhầm lẫn trong trương hợp này người ta sẽ dùng hình thức bổ sung:
wuerde+ …….Verb (Infinitiv) nguyên mẩu ở cuối |
B. Qúa Khứ - Vergangenheit (Präteritum, Perfekt, Plusquamperfekt)
hätte/wäre + …… Partizip II |
Indikativ | Konjunktiv II | |
Praeteritum: | ich kaufte | ich hätte gekauft ich wäre gekommen |
ich kam | ||
Perfekt: | ich habe gekauft | |
ich bin gekommen | ||
Plusquamperfekt: | ich hatte gekauft | |
ich war gekommen |
C. Konjunktiv II với trợ động từ (mit Modalverb)
Konjunktiv II von Modalverb + .... Infinitiv |
V.d.:
Du solltest mehr schlafen.
Realität: Du siehst müde aus.
D. Irreale Vergleiche mit " als ob": như thể
v.d:
Er ist faul, aber er tut so, als ob er arbeiten würde.
Du trainierest so, als ob du an der Olympiade teilnehmen wolltest.